Video 301 câu đàm thoại tiếng Hoa bài 6: Sinh nhật của bạn ngày mấy, Tháng mấy là 1 trong 40 video trong cuốn sách 301 câu đàm thoại tiếng Hoa được biên soạn theo chủ đề tiếng Trung giao tiếp hàng ngày cho người mới bắt đầu học tiếng Trung.
Mỗi bài học đều được chuyển tải sang dạng video có hình ảnh bám sát đời sống giúp bạn học tiếng Hoa dễ dàng hơn.
← Xem lại bài 5: Tôi xin giới thiệu
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Từ mới
1. 几 – jǐ – kỷ – (số) – mấy
你有几个兄弟姐妹?
- Nǐ yǒu jǐ gè xiōngdì jiěmèi?
- Bạn có mấy anh chị em?
你今年几岁了?
- Nǐ jīnnián jǐ suì le?
- Năm nay bạn bao nhiêu tuổi?
2. 星期 – xīngqī – tinh kỳ – (danh từ) – tuần, thứ
今天是星期几?
- Jīntiān shì xīngqī jǐ?
- Hôm nay là thứ mấy?
我们星期天去看电影吧。
- Wǒmen xīngqītiān qù kàn diànyǐng ba.
- Chúng ta đi xem phim vào Chủ Nhật nhé.
3. 昨天 – zuótiān – tạc thiên – (danh từ) – hôm qua
昨天我没去学校。
- Zuótiān wǒ méi qù xuéxiào.
- Hôm qua tôi không đến trường.
昨天的天气很好。
- Zuótiān de tiānqì hěn hǎo.
- Thời tiết hôm qua rất đẹp.
4. 晚上 – wǎnshang – vãn thượng – (danh từ) – buổi tối
我晚上七点吃晚饭。
- Wǒ wǎnshang qī diǎn chī wǎnfàn.
- Tôi ăn tối lúc 7 giờ tối.
晚上我们去散步吧。
- Wǎnshang wǒmen qù sànbù ba.
- Buổi tối chúng ta đi dạo nhé.
5. 做 – zuò – tố – (động từ) – làm
我在家做作业。
- Wǒ zài jiā zuò zuòyè.
- Tôi làm bài tập ở nhà.
妈妈做的饭很好吃。
- Māma zuò de fàn hěn hǎochī.
- Cơm mẹ nấu rất ngon.
6. 生日 – shēngrì – sinh nhật – (danh từ) – sinh nhật
我的生日是十月五号。
- Wǒ de shēngrì shì shí yuè wǔ hào.
- Sinh nhật của tôi là ngày 5 tháng 10.
祝你生日快乐!
- Zhù nǐ shēngrì kuàilè!
- Chúc bạn sinh nhật vui vẻ!
7. 上午 – shàngwǔ – thượng ngọ – (danh từ) – buổi sáng
我上午八点上课。
- Wǒ shàngwǔ bā diǎn shàngkè.
- Tôi học lúc 8 giờ sáng.
他上午去银行了。
- Tā shàngwǔ qù yínháng le.
- Anh ấy đã đến ngân hàng vào buổi sáng.
8. 写 – xiě – tả – (động từ) – viết
我在写汉字。
- Wǒ zài xiě Hànzì.
- Tôi đang viết chữ Hán.
她写了一封信。
- Tā xiě le yī fēng xìn.
- Cô ấy đã viết một bức thư.
9. 信 – xìn – tín – (danh từ) – thư
我收到了你的信。
- Wǒ shōudào le nǐ de xìn.
Tôi đã nhận được thư của bạn.
他给我写了一封信。
- Tā gěi wǒ xiě le yī fēng xìn.
Anh ấy đã viết một bức thư cho tôi.
10. 电视 – diànshì – điện thị – (danh từ) – tivi
我每天晚上看电视。
- Wǒ měitiān wǎnshang kàn diànshì.
Tôi xem tivi mỗi tối.
他们正在看一部电视剧。
- Tāmen zhèngzài kàn yī bù diànshìjù.
Họ đang xem một bộ phim truyền hình.
11. 星期天(星期日)– xīngqītiān (xīngqīrì) – tinh kỳ thiên (tinh kỳ nhật) – (danh từ) – Chủ Nhật
星期天我们不去上班。
- Xīngqītiān wǒmen bú qù shàngbān.
Chủ Nhật chúng tôi không đi làm.
她星期天常常去公园散步。
- Tā xīngqītiān chángcháng qù gōngyuán sànbù.
Cô ấy thường đi dạo công viên vào Chủ Nhật.
12. 书 – shū – thư – (danh từ) – sách
我喜欢看中文书。
- Wǒ xǐhuan kàn Zhōngwén shū.
Tôi thích đọc sách tiếng Trung.
这本书很有意思。
- Zhè běn shū hěn yǒuyìsi.
Quyển sách này rất thú vị.
13. 音乐 – yīnyuè – âm nhạc – (danh từ) – nhạc, âm nhạc
她很喜欢听音乐。
- Tā hěn xǐhuan tīng yīnyuè.
Cô ấy rất thích nghe nhạc.
我在听古典音乐。
- Wǒ zài tīng gǔdiǎn yīnyuè.
Tôi đang nghe nhạc cổ điển.
14. 下午 – xiàwǔ – hạ ngọ – (danh từ) – buổi chiều
我下午三点有课。
- Wǒ xiàwǔ sān diǎn yǒu kè.
Tôi có tiết học lúc ba giờ chiều.
我们下午去看电影吧。
- Wǒmen xiàwǔ qù kàn diànyǐng ba.
Chiều nay chúng ta đi xem phim nhé.
15. 买 – mǎi – mãi – (động từ) – mua
我想买一本词典。
- Wǒ xiǎng mǎi yī běn cídiǎn.
- Tôi muốn mua một quyển từ điển.
他买了很多水果。
- Tā mǎi le hěn duō shuǐguǒ.
- Anh ấy đã mua rất nhiều hoa quả.
16. 东西 – dōngxi – đông tây – (danh từ) – đồ, đồ vật
她买了很多东西。
- Tā mǎi le hěn duō dōngxi.
- Cô ấy đã mua rất nhiều đồ.
桌子上有很多东西。
- Zhuōzi shàng yǒu hěn duō dōngxi.
Trên bàn có rất nhiều đồ.
17. 岁 – suì – tuế – (lượng từ) – tuổi
你今年几岁了?
- Nǐ jīnnián jǐ suì le?
- Năm nay bạn bao nhiêu tuổi?
我弟弟八岁了。
- Wǒ dìdi bā suì le.
- Em trai tôi 8 tuổi rồi.
Mẫu câu
1.今天几号?
- Jīntiān jǐ hào?
- Hôm nay ngày mấy?
2.今天十月三十一号。
- Jīntiān shíyuè sānshíyī hào.
- Hôm nay 31 tháng 10.
3.今天不是星期四,昨天星期四。
- Jīntiān bú shì xīngqīsì, zuótiān xīngqīsì.
- Hôm nay không phải thứ năm, hôm qua thứ năm.
4.晚上你做什么?
- Wǎnshang nǐ zuò shénme?
- Buổi tối bạn làm gì?
5.你的生日是几月几号?
- Nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào?
- Sinh nhật bạn là ngày mấy, tháng mấy?
6.我们上午去他家,好吗?
- Wǒmen shàngwǔ qù tā jiā, hǎo ma?
- Buổi sáng chúng ta đến nhà bạn ấy, được không?
Ngữ pháp
1. Cách hỏi Ngày – Tháng – Thứ
Hỏi ngày:
- 今天几号?(Jīntiān jǐ hào?) → Hôm nay ngày mấy?
Hỏi tháng và ngày:
- 你的生日是几月几号?(Nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào?) → Sinh nhật của bạn là ngày mấy, tháng mấy?
Hỏi thứ:
- 今天是星期几?(Jīntiān shì xīngqī jǐ?) → Hôm nay là thứ mấy?
Mấu chốt:
- 几 (jǐ) dùng để hỏi về con số ít (dưới 10 thường dùng nhất).
- 号 (hào) là ngày, 号 với 日 (rì) đều là “ngày”, nhưng 号 dùng trong khẩu ngữ (nói chuyện thường ngày) nhiều hơn, 日 dùng trong văn viết trang trọng.
2. Mẫu câu đề nghị và hỏi ý kiến
- …,好吗?(…, hǎo ma?) → … được không?
Ví dụ:
我们上午去他家,好吗?
- (Wǒmen shàngwǔ qù tā jiā, hǎo ma?)
- Chúng ta đi nhà anh ấy buổi sáng nhé?
Đây là dạng câu đề nghị + hỏi ý kiến.
Câu trước là câu trần thuật, thêm 好吗 ở cuối => nhẹ nhàng hơn rất nhiều, kiểu “ý kiến của bạn thế nào”.
3. Thứ tự nói Năm – Tháng – Ngày trong tiếng Trung
Quy tắc: năm – tháng – ngày
Ví dụ:
1984年10月17日
- Yījiǔbāsì nián shí yuè shíqī rì
→ Ngày 17 tháng 10 năm 1984.
Trong tiếng Việt mình đọc từ nhỏ tới lớn, còn tiếng Trung thì từ to → nhỏ nhé.
4. Các từ vựng đặc biệt liên quan đến thời gian
- 昨天 (zuótiān) – hôm qua
- 今天 (jīntiān) – hôm nay
- 明天 (míngtiān) – ngày mai
- 上午 (shàngwǔ) – buổi sáng
- 下午 (xiàwǔ) – buổi chiều
- 晚上 (wǎnshang) – buổi tối
- 星期天 (xīngqītiān) – Chủ Nhật
5. Cách dùng 动词 (Động từ) trong bài
- 做 (zuò) – làm
- 写 (xiě) – viết
- 买 (mǎi) – mua
- 看 (kàn) – xem (như xem TV)
- 收到 (shōudào) – nhận được
Ở các đoạn hội thoại, bạn thấy động từ đi sau chủ ngữ và trước tân ngữ đúng không?
Ví dụ:
- 我写信。(Wǒ xiě xìn.) → Tôi viết thư.
- 她买东西。(Tā mǎi dōngxi.) → Cô ấy mua đồ.
Đàm thoại
Địan hội thoại 6.1
玛丽:今天几号?
- Mǎlì: Jīntiān jǐ hào?
- Mary: Hôm nay mùng mấy?
大卫:今天十月三十一号。
- Dà wèi: Jīntiān shí yuè sānshíyī hào.
- David: Hôm nay ngày 31 tháng 10.
玛丽:今天星期四吗?
- Mǎlì: Jīntiān xīngqī sì ma?
- Mary: Hôm nay thứ năm phải không?
大卫:今天不是星期四,昨天星期四。
- Dà wèi: Jīntiān bú shì xīngqī sì, zuótiān xīngqī sì.
David: Hôm nay không phải thứ 5, hôm qua thứ 5.
玛丽:明天星期六,晚上你做什么?
- Mǎlì: Míngtiān xīngqī liù, wǎnshang nǐ zuò shénme?
- Mary: Ngày mai thứ 7, buổi tối bạn làm gì?
大卫:我写信,你呢?
- Dà wèi: Wǒ xiě xìn, nǐ ne?
- David: Tôi viết thư, thế còn bạn?
玛丽:我看电视。
- Mǎlì: Wǒ kàn diànshì.
- Mary: Tôi xem tivi.
Đoạn hội thoại 6.2
玛丽:你的生日是几月几号?
- Mǎlì: Nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào?
- Mary: Sinh nhật của bạn là mùng mấy tháng mấy?
王兰:三月十七号,你呢?
- Wáng lán: Sān yuè shíqī hào, nǐ ne?
- Vương Lan: Ngày 17 tháng 3, thế còn bạn?
玛丽:五月九号。
- Mǎlì: Wǔ yuè jiǔ hào.
- Mary: Ngày 9 tháng 5.
王兰:四号是张丽英的生日。
- Wáng lán: Sì hào shì zhānglìyīng de shēngrì.
- Vương Lan: Ngày mùng 4 là sinh nhật của Trương Lệ Anh.
玛丽:四号星期几?
- Mǎlì: Sì hào xīngqī jǐ?
- Mary: Ngày mùng 4 là thứ mấy?
王兰:星期天。
- Wáng lán: Xīngqī tiān.
- Vương Lan: Chủ nhật.
玛丽:你去她家吗?
- Mǎlì: Nǐ qù tā jiā ma?
- Mary: Bạn đến nhà cô ta không?
王兰:去,你呢?
- Wáng lán: Qù, nǐ ne?
- Vương Lan: Đi, thế còn bạn?
玛丽:我也去。
- Mǎlì: Wǒ yě qù.
- Mary: Tôi cũng đi.
王兰:我们上午去,好吗?
- Wáng lán: Wǒmen shàngwǔ qù, hǎo ma?
- Vương Lan: Chúng ta đi buổi sáng, được không?
玛丽:好。
- Mǎlì: Hǎo.
- Mary: Oke.
Chú thích:
1. Trong Tiếng Trung thứ tự thời gian được sắp xếp từ to đến nhỏ, theo thứ tự là năm-tháng-ngày.
Ví dụ: Ngày 17 tháng 10 năm 1984, khi chuyển sang Tiếng Trung thì sẽ đọc là 1984年10月十七日(号)
2. “…,好吗?” “…, được không?”
Đây là cách dùng để hỏi ý kiến người khác sau khi đã đưa ra một đề nghị. Phần trước của câu hỏi là một câu kể. Ví dụ:
今天我们去武老师家学习汉语,好吗?
- Jīntiān wǒmen qù Wǔ lǎoshī jiā xuéxí hànyǔ, hǎo ma?
- Hôm nay chúng ta đến nhà Thầy Vũ học Tiếng Trung, được không?
明天我们去商店,好吗?
- Míngtiān wǒmen qù shāngdiàn, hǎo ma?
- Ngày mai chúng ta đến cửa hàng, được không?
Mở rộng:
A:明天是几月几号星期几?
- A: Míngtiān shì jǐ yuè jǐ hào xīngqī jǐ?
A: Ngày mai là thứ mấy mùng mấy tháng mấy?
B:明天是十一月二十八号,星期日。
- B: Míngtiān shì shíyī yuè èrshíbā hào, xīngqī rì.
B: Ngày mai là Chủ nhật, ngày 28 tháng 11.
这个星期五是我朋友的生日。他今年二十岁。下午我去他家看他。
- Zhège xīngqī wǔ shì wǒ péngyou de shēngrì. Tā jīnnián èrshí suì. Xiàwǔ wǒ qù tā jiā kàn tā.
Thứ 6 tuần này là sinh nhật của bạn tôi. Năm nay anh ta 20 tuổi. Buổi chiều tôi đến nhà anh ta thăm anh ta.
Video hội thoại 301 câu đàm thoại
Hãy cùng luyện nghe
→ Xem tiếp bài 7: Nhà bạn có mấy người
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.
Nguồn: chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.